MIỄN VISA GUINEA
+ Công dân các quốc gia có tên trong danh sách dưới đây được miễn visa khi nhập cảnh vào Guinea.
Algeria | Guinea-Bissau | Sierra Leone |
Benin | Liberia | Tanzania |
Burkina Faso | Mali | Togo |
Cape Verde | Mauritania | Tunisia |
Côte d’Ivoire | Morocco | Senegal |
Cuba | Niger | Gambia |
Egypt | Nigeria |
+ Công dân UAE có thể xin visa tại cửa khẩu, thời hạn visa lên đến 90 ngày.
Mọi thông tin chi tiết về thủ tục xin visa Guinea vui lòng liên hệ Vietnam_legal.com để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
TỔNG QUAN VỀ GUINEA
1. Thông tin chung
Tên đầy đủ | Cộng hòa Guinea |
Vị trí địa lý | Nằm ở Tây Phi, tiếp giáp biển Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa Guinea-Bissau và Sierra Leone |
Diện tích Km2 | 245,857 |
Tài nguyên thiên nhiên | Bauxit, mỏ sắt, kim cương, vàng, uranium, cá, muối, thuỷ năng |
Dân số (triệu người) | 11.18 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 42.2% 15-24 tuổi: 19.4% 25-54 tuổi: 30.4% 55-64 tuổi: 4.4% Trên 65 tuổi: 3.6% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 2.640 |
Dân tộc | Người Peuhl, Malinke , Soussou , những nhóm người ethnic nhỏ hơn |
Thủ đô | Conakry |
Quốc khánh | 10-02-58 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo hệ thống pháp luật của Pháp |
GDP (tỷ USD) | 12.25 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 4.8 |
GDP theo đầu người (USD) | 1100 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 12.8% công nghiệp: 48.5% dịch vụ: 38.7% |
Lực lượng lao động (triệu) | 4.778 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 76% công nghiệp và dịch vụ: 24% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Gạo, cà phê, dứa, hạt cọ, sắn (khoai mì ), chuối, khoai lang, bò, cừu, dê, gỗ |
Công nghiệp | Bauxit, vàng, kim cương, sắt, tinh luyện nhôm, công nghiệp nhẹ, chế biến Nông nghiệp |
Xuất khẩu (triệu USD) | 1785 |
Mặt hàng xuất khẩu | Bauxit, nhôm, vàng, kim cương, cà phê, cá, sản phẩm Nông nghiệp |
Đối tác xuất khẩu | Ấn Độ, Tây Ban Nha, Nga, Đức, Ireland, Hoa Kỳ, Ukraine, Chi Lê |
Nhập khẩu (triệu USD) | 2708 |
Mặt hàng nhập khẩu | Sản phẩm dầu khí, kim loại, thiết bị vận tải, dệt may, ngũ cốc và thực phẩm khác |
Đối tác nhập khẩu | Trung Quốc, Hà Lan, Hoa Kỳ |
Nguồn: CIA 2013
2. Vị trí địa lí, khí hậu
Thuộc Tây Phi. Vùng đất bằng phẳng ven biển có các rừng mưa nhiệt đới. Thực vật ở các vùng cao trong nội địa và các đồng bằng thung lũng Ni-giê là cỏ và cây bụi. Dãy núi ở phía đông nam có đỉnh Nim-ba, cao 1.752m.
Sông chính: Ni-giê, 4200km
Khí hậu: Khí hậu nhiệt đới. Lượng mưa lớn. Vùng cao có khí hậu lạnh hơn.
3. Kinh tế
Công nghiệp chiếm 31%, nông nghiệp: 24% và dịch vụ: 45%GDP.
Bô-xít chiếm 80% tổng số sản phẩm xuất khẩu. 75% lực lượng lao động làm nông nghiệp, sản xuất dầu cọ, chuối và hoa quả họ chanh bưởi để xuất khẩu; xuất khẩu đạt 695 triệu USD, nhập khẩu 560 triệu USD; nợ nước ngoài: 2,15 tỷ USD. Mặc dù giàu khoáng sản, sb là kim cương nhưng Ghi-nê là một trong những nước nghèo nhất thế giới và phải dựa nhiều vào viện trợ nước ngoài.
4. Văn hóa
Số người biết đọc, biết viết đạt 81,8%; nam: 49,9%; nữ: 21,9%.
Hệ thống giáo dục gồm 6 năm tiểu học và 7 năm trung học, học bằng tiếng Pháp và tiếng địa phương; có 4 trường đại học.
Dịch vụ chăm sóc y tế còn yếu, một nửa số thầy thuốc sống ở thủ đô, chỉ người giàu mới có được điều kiện chăm sóc sức khoẻ tốt; suy dinh dưỡng ở trẻ em khá phổ biến.
Tuổi thọ trung bình đạt 45,56 tuổi, nam: 43,16 tuổi, nữ: 48,12 tuổi.
5. Ngôn ngữ
Ngôn ngữ chính: tiếng Tây Ban Nha (67,6%), tiếng Pháp
6. Ẩm thực
Nhà hàng: ngoại trừ ở thủ đô, thực phẩm kiểu phương Tây thường phục vụ các món ăn địa phương. Khách sạn chính, chủ yếu tập trung tại thủ đô, có nhà hàng với giá cả hợp lý và các loại đồ uống có cồn được phục vụ. Conakry có một số tiệm bánh Pháp bán cà phê và bánh ngọt.
Đặc sản
• gạo Jollof
• gà nhồi bông với lạc
• Cá (dùng với cơm)
• sắn, khoai lang và ngô
• súp ngô
Phí phục vụ 10% thường được tính trong hóa đơn